Kiểm định phương tiện đo nhóm 2 vui lòng liên hệ Mr.Hùng 0931798835
Phương tiện đo nhóm 2 là gì ?
Phương tiện đo nhóm 2 là phương tiện đo được sử dụng để định lượng hàng hóa, dịch vụ trong mua bán, thanh toán, bảo đảm an toàn, bảo vệ sức khỏe cộng đồng, bảo vệ môi trường, trong thanh tra, kiểm tra, giám định tư pháp và trong các hoạt động công vụ khác được kiểm soát theo yêu cầu kỹ thuật đo lường quy định tại văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam;
Phương tiện đo nhóm 2 nào phải kiểm định
Phương tiện đo nhóm 2 được quy định tại Thông tư Số: 07/2019/TT-BKHCN sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2, bao gồm:
TT |
Tên phương tiện đo |
Biện pháp kiểm soát về đo lường |
Chu kỳ kiểm định |
|||
Phê duyệt mẫu |
Kiểm định |
|||||
Ban đầu |
Định kỳ |
Sau sửa chữa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Phương tiện đo độ dài: |
|
|
|
|
|
- Thước cuộn |
- |
x |
- |
- |
- |
|
- Phương tiện đo khoảng cách quang điện |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
- Phương tiện đo độ sâu đáy nước |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
- Phương tiện đo độ sâu công trình ngầm |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
|
Taximet |
x |
x |
x |
x |
18 tháng |
|
2 |
Taximet |
x |
x |
x |
x |
18 tháng |
3 |
Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông |
x |
x |
x |
x |
24 tháng |
4 |
Phương tiện đo thủy chuẩn |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
5 |
Toàn đạc điện tử |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
6 |
Cân phân tích |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
7 |
Cân kỹ thuật |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
8 |
Cân thông dụng: |
|
|
|
|
|
- Cân đồng hồ lò xo |
x |
x |
x |
x |
24 tháng |
|
- Cân bàn; cân đĩa; cân treo dọc thép-lá đề |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
9 |
Cân treo móc cẩu |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
10 |
Cân ô tô |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
11 |
Cân ô tô chuyên dùng kiểm tra tải trọng xe cơ giới |
x |
x |
x |
x |
24 tháng |
12 |
Cân tàu hỏa tĩnh |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
13 |
Cân tàu hỏa động |
x |
x |
x |
x |
24 tháng |
14 |
Cân băng tải |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
15 |
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
16 |
Quả cân: |
|
|
|
|
|
- Quả cân cấp chính xác E2 |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
|
- Quả cân cấp chính xác đến F1 |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
17 |
Phương tiện thử độ bền kéo nén |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
18 |
Phương tiện đo mô men lực |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
19 |
Cột đo xăng dầu |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
20 |
Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
21 |
Đồng hồ đo nước: |
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo nước lạnh cơ khí |
x |
x |
x |
x |
60 tháng |
|
- Đồng hồ đo nước lạnh có cơ cấu điện tử |
x |
x |
x |
x |
36 tháng |
|
22 |
Đồng hồ đo xăng dầu |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
23 |
Đồng hồ đo khí: |
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đo khí dầu mỏ hóa lỏng |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
- Đồng hồ đo khí công nghiệp |
x |
x |
x |
x |
36 tháng |
|
- Đồng hồ đo khí dân dụng: |
|
|
|
|
|
|
+ Qmax < 16 m3/h |
x |
x |
x |
x |
60 tháng |
|
+ Qmax ≥ 16 m3/h |
x |
x |
x |
x |
36 tháng |
|
24 |
Phương tiện đo dung tích thông dụng |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
25 |
Pipet |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
26 |
Bể đong cố định |
- |
x |
x |
x |
60 tháng |
27 |
Xitéc: |
|
|
|
|
|
- Xi téc ô tô |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
28 |
Phương tiện đo mức xăng dầu tự động |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
29 |
Phương tiện đo vận tốc dòng chảy của nước |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
30 |
Phương tiện đo vận tốc gió |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
31 |
Áp kế: áp kế lò xo; áp kế điện tử; baromet |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
32 |
Huyết áp kế gồm: huyết áp kế thủy ngân; huyết áp kế lò xo; huyết áp kế điện tử |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
33 |
Nhiệt kế: nhiệt kế thủy tinh-chất lỏng; nhiệt kế thủy tinh-rượu có cơ cấu cực tiểu; nhiệt kế thủy tinh-thủy ngân có cơ cấu cực đại |
- |
x |
x |
- |
24 tháng |
34 |
Nhiệt kế y học: |
|
|
|
|
|
- Nhiệt kế y học thủy tinh- thủy ngân có cơ cấu cực đại |
- |
x |
- |
- |
- |
|
- Nhiệt kế y học điện tử tiếp xúc có cơ cấu cực đại |
- |
x |
x |
- |
06 tháng |
|
- Nhiệt kế y học điện tử bức xạ hồng ngoại |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
35 |
Phương tiện đo độ ẩm hạt nông sản |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
36 |
Phương tiện đo nhiệt độ, độ ẩm không khí |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
37 |
Tỷ trọng kế |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
38 |
Phương tiện đo hàm lượng bụi: |
|
|
|
|
|
- Phương tiện đo hàm lượng bụi trong khí thải |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
- Phương tiện đo hàm lượng bụi trong không khí |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
39 |
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở |
x |
x |
x |
x |
12 tháng |
40 |
Phương tiện đo nồng độ các khí: |
|
|
|
|
|
- Phương tiện đo nồng độ các khí trong khí thải |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
- Phương tiện đo nồng độ các khí trong không khí |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
41 |
Phương tiện đo các thông số của nước: |
|
|
|
|
|
- Phương tiện đo các thông số của nước trong nước mặt |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
- Phương tiện đo các thông số của nước trong nước thải |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
42 |
Phương tiện đo độ ẩm muối |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
43 |
Công tơ điện: |
|
|
|
|
|
- Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu cảm ứng |
x |
x |
x |
x |
60 tháng |
|
- Công tơ điện xoay chiều 1 pha kiểu điện tử |
x |
x |
x |
x |
72 tháng |
|
- Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu cảm ứng |
x |
x |
x |
x |
48 tháng |
|
- Công tơ điện xoay chiều 3 pha kiểu điện tử |
x |
x |
x |
x |
36 tháng |
|
44 |
Biến dòng đo lường |
x |
x |
x |
x |
60 tháng |
45 |
Biến áp đo lường |
x |
x |
x |
x |
60 tháng |
46 |
Phương tiện đo điện trở cách điện |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
47 |
Phương tiện đo điện trở tiếp đất |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
48 |
Phương tiện đo điện trở kíp mìn |
- |
x |
x |
x |
6 tháng |
49 |
Phương tiện đo cường độ điện trường |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
50 |
Phương tiện đo điện tim |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
51 |
Phương tiện đo điện não |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
52 |
Phương tiện đo độ ồn |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
53 |
Phương tiện đo rung động |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
54 |
Phương tiện đo độ rọi |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
55 |
Phương tiện đo độ chói |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
56 |
Phương tiện đo năng lượng tử ngoại |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
57 |
Phương tiện đo quang phổ: |
|
|
|
|
|
- Phương tiện đo quang phổ hấp thụ nguyên tử |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
- Phương tiện đo quang phổ tử ngoại - khả kiến |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
|
58 |
Phương tiện đo công suất laser |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
59 |
Phương tiện đo tiêu cự kính mắt |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
60 |
Phương tiện đo độ khúc xạ mắt |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
61 |
Thấu kính đo thị lực |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
62 |
Phương tiện đo độ phân cực xác định hàm lượng đường (độ Pol) |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
63 |
Phương tiện đo độ khúc xạ xác định hàm lượng đường (độ Brix) |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
64 |
Phương tiện đo lượng mưa |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
65 |
Phương tiện đo mực nước |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
66 |
Phương tiện đo tự động liên tục các thông số khí tượng thủy văn |
- |
x |
x |
x |
24 tháng |
67 |
Phương tiện đo kinh vĩ |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
68 |
Phương tiện đo định vị bằng vệ tinh |
- |
x |
x |
x |
12 tháng |
Khi nào cần kiểm định phương tiện đo nhóm 2
Ba trường hợp cần kiểm định:
1. Kiểm định ban đầu là việc kiểm định lần đầu tiên đối với phương tiện đo trước khi đưa vào sử dụng.
2. Kiểm định định kỳ là việc kiểm định theo chu kỳ (theo bảng trên)
3. Kiểm định sau sửa chữa là việc kiểm định đối với phương tiện đo thuộc một trong các trường hợp sau đây:
a) Phương tiện đo được sửa chữa do không bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường quy định;
b) Chứng chỉ kiểm định (dấu kiểm định, tem kiểm định, giấy chứng nhận kiểm định) của phương tiện đo bị mất, bị hỏng hoặc hư hại khác nhưng cấu trúc và các đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo không bị thay đổi so với mẫu đã được phê duyệt;
c) Theo kết luận thanh tra, kiểm tra của cơ quan, người có thẩm quyền;
d) Người sử dụng phương tiện đo phát hiện dấu hiệu có khả năng phương tiện đo không bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường quy định và đề nghị kiểm định lại.
Quy trình kiểm định phương tiện đo nhóm 2
Mỗi phương tiên đo có quy trình kiểm định riêng do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ban hành.
Ví dụ: ĐLVN 43:2017 Phương tiện đo điện tim-Quy trình kiểm định : quy định quy trình kiểm định máy điện tim.
Quy trình kiểm định phương tiên đo thông thường gồm 3 bước chính:
1.Kiểm tra bên ngoài
Phải kiểm tra bên ngoài theo các yêu cầu sau đây:
1.1 Yêu cầu hồ sơ của thiết bị phải đầy đủ:
- Các hướng dẫn về vận hành, bảo quản, sử dụng;
- Các sơ đồ và các chi tiết cần cho việc kiểm định;
- Những hướng dẫn cho các ứng dụng y học đặc biệt.
1.2 Kiểm tra bằng cách quan sát theo yêu cầu:
- Không có sự hư hỏng do cơ học và ăn mòn;
- Không có dấu hiệu hư hỏng của dấu kiểm định.
2. Kiểm tra kỹ thuật
Thao tác thiết bị theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Thiết bị phải hoạt động ổn định, kết quả đo phải hiển thị rõ ràng.
3. Kiểm tra đo lường
Kiểm tra các kết quả đo lường theo từng loại thiết bị.
Xử lý kết quả kiểm định thiết bị đo
Thiết bị đo sau khi kiểm định nếu đạt các yêu cầu quy định của quy trình này thì được niêm phong cơ cấu chỉnh và cấp cấp chứng chỉ kiểm định (tem kiểm định, giấy chứng nhận kiểm định,...) theo quy định, cụ thể như sau:
- Cấp giấy chứng nhận kiểm định theo đúng mẫu quy định.
- Dán tem niêm phong tại các vị trí tiếp giáp giữa hai nắp vỏ thiết bị.
- Dán tem kiểm định tại vị trí mặt thiết bị.
Thời hạn kiểm định thiết bị đo nhóm 2
Mỗi loại thiết bị có thời hạn kiểm định khác nhau (như bảng trên)
Kiểm định phương tiện đo nhóm 2
+ Có đầy đủ năng lực pháp lý
+ Kiểm định viên nhiều năm kinh nghiệm, thiết bị hiện đại
+ Giá cạnh tranh, dịch vụ chuyên nghiệp
Quý khách có nhu cầu kiểm định thiết bị đo nhóm 2 vui lòng liên hệ Hùng 093 179 8835
Phan Hùng
Hotline : 093 179 8835
Bình Luận